Home » Tiếng anh
Ngữ pháp tiếng Anh
23:29 |Minh cung cấp Ngữ pháp tiếng Anh THPT cho các bạn gồm:
Bài 1: Thì của động từ
Bài 2: Thể thụ động
Bài 3: Sự hoà hợp giữa chủ từ và động từ
Bài 4: Câu nói trực tiếp và gián tiếp .
Bài 5: Câu điều kiện và câu ao ước
Bài 6: Sự đảo ngữ .
Bài 7: Từ định lượng
Bài 8: Mệnh đề tính từ và mệnh đề trạng từ .
Bài 9: Danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”
Bài 10: Từ loại .
Bài 11: So sánh tính từ và trạng từ
Bài 12: Cách thành lập từ
Bài 13: Chuyển đổi câu
Phụ lục: Động từ bất quy tắc thường gặp .
Bài 1: Thì của động từ
Bài 2: Thể thụ động
Bài 3: Sự hoà hợp giữa chủ từ và động từ
Bài 4: Câu nói trực tiếp và gián tiếp .
Bài 5: Câu điều kiện và câu ao ước
Bài 6: Sự đảo ngữ .
Bài 7: Từ định lượng
Bài 8: Mệnh đề tính từ và mệnh đề trạng từ .
Bài 9: Danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”
Bài 10: Từ loại .
Bài 11: So sánh tính từ và trạng từ
Bài 12: Cách thành lập từ
Bài 13: Chuyển đổi câu
Phụ lục: Động từ bất quy tắc thường gặp .
3500 câu trắc nghiệm tiếng anh
21:49 |Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ thông thứ ba trên thế giới và là ngôn ngữ bản địa của khoảng 500 triệu người . Tiếng Anh trở thành "ngôn ngữ phụ" quan trọng nhất và ngày càng được nhiều người học sử dụng. Nên việc học tiếng anh là cần thiết. Minh cung cấp các bạn tài liệu trắc nghiệm để học: trình độ A+B và C
để các bạn thi cử học rèn luyện thêm tiếng anh. Chúc các bạn học giỏi anh văn
để các bạn thi cử học rèn luyện thêm tiếng anh. Chúc các bạn học giỏi anh văn
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh
08:07 |
Infinitive | Past | Past participle | Nghĩa | |||
abide | abode | abode | Trú ngụ,chịu đựng | |||
arise | arose | arisen | Nổi dậy, nổi lên | |||
awake | awoke | awoke, awaked | Tỉnh dậy ,đánh thức | |||
be | was, were | been | Thì, là, ở, bị được | |||
bear | bore | borne, born | Mang, chịu đựng, sinh đẻ | |||
beat |
Các thì trong tiếng anh
07:55 |I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)
1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
.1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)